Giá xe Toyota Innova 2018 tháng 7/2018 chốt từ 743-945 triệu đồng
25/06/2018
Theo ghi nhận của Baogiaoto.com, bảng giá xe Toyota Innova tháng 7/2018 tiếp tục duy trì mức niêm yết dao động từ 743-945 triệu đồng kể từ đầu năm 2018. Tuy nhiên, mỗi đại lý khác nhau lại có ưu đãi riêng với mức giá dao động khoảng dưới 40 triệu đồng.
1. Giá xe Toyota Innova 2018 niêm yết tháng 7/2018
Giá xe Toyota Innova mới nhất khởi điểm từ 743 triệu đồng
Kể từ đầu năm 2018 cho đến nay, Toyota Việt Nam không có bất kỳ điều chỉnh nào về giá bán các mẫu xe lắp ráp trong nước. Theo đó, giá xe Toyota Innova tháng 7/2018 niêm yết ở mức 742 - 945 triệu đồng.
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Innova E | 2.0L - 5MT | 743 |
Toyota Innova G | 2.0L - 6AT | 817 |
Toyota Innova Venturer | 2.0L - 6AT | 855 |
Toyota Innova V | 2.0L - 6AT | 945 |
2. Giá lăn bánh Toyota Innova 2018 tại Hà Nội và TP HCM
Ngoài mức chi phí mức giá niêm yết để đưa xe ra khỏi đại lý, khách hàng còn phải chi thêm nhiều khoản thuế, phí bắt buộc. Cụ thể, phí trước bạ 12% đối với Hà Nội hay 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác. Phí biển số 20 triệu đồng tại Hà Nội, 11 triệu đồng tại TP HCM và 1 triệu đồng ở các khu vực khác. Còn lại các phí như đăng kiểm, bảo trì đường bộ hay trách nhiệm dân sự giống nhau giữa các khu vực. Ngoài ra, Baogiaoto.com xin bổ sung thêm khoản phí bảo hiểm vật chất thân xe tùy chọn khá quan trọng dành cho người dùng quan tâm.
Giá lăn bánh Toyota Innova V tại Hà Nội và TP HCM
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 |
Phí trước bạ | 113.400.000 | 94.500.000 | 94.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.175.000 | 14.175.000 | 14.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.095.248.400 | 1.067.348.400 | 1.057.348.400 |
Giá lăn bánh Toyota Innova Venturer tại Hà Nội và TP HCM
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 855.000.000 | 855.000.000 | 855.000.000 |
Phí trước bạ | 102.600.000 | 85.500.000 | 85.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.825.000 | 12.825.000 | 12.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 993.098.400 | 966.998.400 | 956.998.400 |
Giá lăn bánh Toyota Innova G tại Hà Nội và TP HCM
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 817.000.000 | 817.000.000 | 817.000.000 |
Phí trước bạ | 98.040.000 | 81.700.000 | 81.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.255.000 | 12.255.000 | 12.255.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 949.968.400 | 924.628.400 | 914.628.400 |
Giá lăn bánh Toyota Innova E tại Hà Nội và TP HCM
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 743.000.000 | 743.000.000 | 743.000.000 |
Phí trước bạ | 89.160.000 | 74.300.000 | 74.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.145.000 | 11.145.000 | 11.145.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 865.978.400 | 842.118.400 | 832.118.400 |
3. Thông tin chi tiết Toyota Innova 2018 tại Việt Nam
Tại thị trường VIệt, Toyota Innova thế hệ mới ra mắt từ năm 2016 với 03 phiên bản (E, G và V). Đến giữa năm 2017, TMV bổ sung thêm bản Venturer. Baogiaoto.com xin mời bạn đọc xem thêm các thông tin chi tiết về Toyota Innova 2018 mới.
Ngoại thất Toyota Innova 2018
Về ngoại hình, Toyota Innova 2018 thuộc thế hệ mới trình làng năm 2016 sở hữu thiết kế hoàn toàn lột xác so với thế hệ cũ, hiện đại và bắt mắt hơn. Ở phía trước, đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt cứng cáp hơn đi kèm 2 nan crom lớn, đèn pha Halogen cỡ lớn hơn (bản cao cấp V LED Projector). Riêng bản Venturer thể thao, Innova sẽ có thêm các chi tiết trang trí viền nhựa đen ở vòm bánh xe và hệ thống bậc cửa. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan.
Ngược với đầu xe, đuôi xe không có quá nhiều thay đổi so với người tiền nhiệm. Cụ thể, đèn hậu vuông vức hơn, lớn hơn để ăn nhập với tổng thể mới. Ở bản Venturer, xe sẽ có thêm 2 viền mạ crom ở cản sau.
Nội thất Toyota Innova 2018
Bên trong, khoang nội thất của Toyota Innova 2018 sở hữu phong cách thiết kế hiện đại hơn, tiện ích và khá rộng rãi. Ở 2 bản tầm trung là G và Venturer, Toyota Innova có sức chứa max 8 hành khách. Riêng bản cao cấp nhất, Toyota Innova V được trang bị hàng ghế thứ 2 dạng rời (captain chair) có thể ngả độc lập hay trượt. Ở tất cả các bản, hàng ghế thứ 3 có thể gập để tăng dung tích khoang hàng lý khi cần.
Về trang bị tiện ích, hãng xe Nhật Bản lắp đặt cho mẫu MPV đắt khách nhất Việt Nam hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh, có cửa gió ở các hàng ghế sau. Hệ thống thông tin giải trí tích hợp màn hình cảm ứng 7 inch. Hệ thống âm thanh 06 loa. Hộc để đồ trước có ngăn làm mát tiện dụng và rất nhiều hộc để đồ khác trong khoang cabin.
Động cơ Toyota Innova 2018
Toyota Innova 2018 có công nghệ an toàn gì?
MPV Toyota Innova 2018 chỉ có các trang bị an toàn ở mức cơ bản với phanh ABS/EBD/BA, cảm biến lùi, 2 túi khí phía ở trước, cột lái tự đổ, khung xe GOA và ghế mang cấu trúc giảm chấn thương cổ. Cuối cùng là hệ thống chống trộm.
Nguồn: Banxehoi.com
Các tin khác
- Bình luận google +
- Bình luận facebook