Bảng giá xe ô tô Audi tháng 6/2016 tại Việt Nam
03/06/2016
Bảng giá khởi điểm các mẫu xe của Audi trong tháng 6/2016 tại thị trường Việt Nam đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT nhưng chưa bao gồm các phụ kiện kèm theo.
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa |
Momen xoắn cực đại |
Bảng giá (tỷ đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Audi A3 |
1.8L |
7AT |
180/5100-6200 |
250/1250-5000 |
1,395 |
Audi A4 |
1.8L |
8AT |
170/3800-6200 |
320/1400-3700 |
1,460 |
Audi A5 |
2.0L |
7AT |
210/4300-6000 |
350/1500-4200 |
2,330 |
Audi A6 |
2.0L |
7AT |
190/4200-6200 |
320/1400-4100 |
2,160 |
Audi A7 |
3.0L |
7AT |
333/5500-6500 |
440/2900-4500 |
3,770 |
Audi A8L |
3.0L |
8AT |
310/5200-6500 |
440/2900-4750 |
5,340 |
Audi A8L |
4.0L | 8AT | 435/5100-6000 | 600/1500-5000 | 5,710 |
Audi TT |
2.0L |
6AT |
230/4500-6200 |
370/1600-4300 |
2,360 |
Audi Q3 |
2.0L |
7AT |
220/5000-6200 |
350/1800-4900 |
1,920 |
Audi Q5 |
2.0L |
8AT |
224/4500-6200 |
350/1500-4500 |
2,380 |
Audi Q7 | 2.0L | 8AT | 252/4500-6200 | 370/1500-4500 | 3,520 |
Audi Q7 |
3.0L |
8AT |
333/5500-6500 |
440/2900-5300 |
3,890 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động
MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Nguồn: Dantri.com
Các tin khác
- Bình luận google +
- Bình luận facebook