Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 8/2016 tại Việt Nam
10/08/2016
Bảng giá các mẫu xe ô tô của Hyundai trong tháng 8/2016 tại thị trường Việt Nam đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu và thuế TTĐB.
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa |
Momen xoắn cực đại |
Bảng giá (triệu đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Grand i10 Base | 1.0L | 5MT | 66/5500 | 96/3500 | 359 |
Grand i10 | 1.0L | 5MT | 66/5500 | 96/3500 | 387 |
Grand i10 | 1.0L | 4AT | 66/5500 | 96/3500 | 417 |
Grand i10 Base | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 387 |
Grand i10 | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 429 |
Grand i10 | 1.2L | 4AT | 122/4000 | 122/4000 | 457 |
Grand i10 Base | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 399 |
Grand i10 4 cửa | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 122/4000 | 439 |
Grand i10 4 cửa | 1.2L | 4AT | 87/6000 | 122/4000 | 479 |
i20 Active | 1.4L | 4AT | 99/6000 | 136/3500 | 619 |
Accent | 1.4L | 6MT | 100/6000 | 133/3500 | 551 |
Accent | 1.4L | CVT | 100/6000 | 133/3500 | 599 |
Accent 5 cửa | 1.4L | 6MT | 100/6000 | 133/3500 | 569 |
Avante | 1.6L | 5MT | 121/6200 | 152/4200 | 532 |
Avante | 1.6L | 4AT | 121/6200 | 152/4200 | 575 |
Elantra | 1.6L | 6MT | 128/6300 | 155/4850 | 615 |
Elantra | 1.6L | 6AT | 128/6300 | 155/4850 | 689 |
Elantra | 1.8L | 6AT | 156/6200 | 196/4000 | 739 |
Sonata | 2.0L | 6AT | 157/6200 | 192/4000 | 999 |
Creta xăng | 1.6L | 6AT | 122/6300 | 154/4850 | 806 |
Creta dầu | 1.6L | 6AT | 127/4000 | 265/1900 | 846 |
Tucson 2WD | 2.0L | 6AT | 157/6200 | 192/4000 | 925 |
Tucson 2WD Special | 2.0L | 6AT | 157/6200 | 192/4000 | 995 |
SantaFe xăng 4x2 | 2.4L | 6AT | 176/6000 | 227/3750 | 1.100 |
SantaFe xăng 4x4 | 2.4L | 6AT | 176/6000 | 227/3750 | 1.250 |
SantaFe dầu 4x2 | 2.2L | 6AT | 197/3800 | 436/1800-2500 | 1.150 |
SantaFe dầu 4x4 | 2.2L | 6AT | 197/3800 | 436/1800-2500 | 1.300 |
SantaFe xăng 4x2 5 chỗ | 2.4L | 6AT | 176/6000 | 227/3750 | 999 |
SantaFe dầu 4x2 5 chỗ | 2.2L | 6AT | 197/3800 | 436/1800-2500 | 1.050 |
Starex xăng 9 chỗ | 2.4L | 5MT | 171/6000 | 232/4200 | 863 |
Starex diesel 9 chỗ | 2.4L | 5MT | 171/6000 | 232/4200 | 909 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động
MT: Hộp số sàn
CVT: Hộp số tự động vô cấp
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút
Nguồn: Vnexpress.net
Các tin khác
- Bình luận google +
- Bình luận facebook