Bảng giá xe Audi tháng 12/2015 tại Việt Nam
16/12/2015
Những mẫu xe mang thương hiệu Audi được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam từ cuối năm 2008 với các dòng sedan, crossover và SUV. Dưới đây là bảng giá chi tiết các mẫu xe Audi trong tháng tháng 12/2015 tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT).
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công xuất tối đa | Momen xoắn cực đại | Bảng giá (triệu đồng) |
Audi A3 | 1.8L | 7 AT | 180/5100-6200 | 250/1250-5000 | 1,395 |
Audi A3 | 1.4L | 7 AT | 125/5000-6000 | 250/1400-4000 | 1,2 |
Audi A4 | 1.8L | 8 AT | 170/3800-6200 | 320/1400-3700 | 1,460 |
Audi A5 | 2.0L | 7 AT | 210/4300-6000 | 350/1500-4200 | 2,040 |
Audi A6 | 2.0L | 7 AT | 180/4000-6000 | 320/1500-3900 | 2,160 |
Audi A6 | 3.0L | 7 AT | 310/5500-6500 | 440/2900-4500 | 3,040 |
Audi A7 | 3.0L | 7 AT | 333/5500-6500 | 440/2900-4500 | 3,3 |
Audi A8L | 3.0L | 8 AT | 286/4850-6500 | 420/2500-4850 | 4,730 |
Audi TT | 2.0L | 6 AT | 230/4500-6200 | 370/1600-4300 | 1,780 |
Audi Q3 | 2.0L | 7 AT | 220/5000-6200 | 350/1800-4900 | 1,670 |
Audi Q5 | 2.0L | 8AT | 224/4500-6200 | 350/1500-4500 | 2,120 |
Audi Q7 | 3.0L | 8 AT | 333/5500-6500 | 440/2900-5300 | 3,450 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo mô-men xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Nguồn: Dantri.com
Các tin khác
- Bình luận google +
- Bình luận facebook