Bảng giá xe ô tô Audi tháng 2/2016 tại Việt Nam
16/02/2016
Bảng giá khởi điểm các mẫu xe của Audi trong tháng 2/2016 tại thị trường Việt Nam đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT nhưng chưa bao gồm các phụ kiện kèm theo.
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa |
Momen xoắn cực đại |
Bảng giá (tỷ đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Audi A3 |
1.8L |
7AT |
180/5100-6200 |
250/1250-5000 |
1,395 |
Audi A3 |
1.4L |
7AT |
125/5000-6000 |
250/1400-4000 |
1,2 |
Audi A4 |
1.8L |
8AT |
170/3800-6200 |
320/1400-3700 |
1,460 |
Audi A5 |
2.0L |
7AT |
210/4300-6000 |
350/1500-4200 |
2,040 |
Audi A6 |
2.0L |
7AT |
180/4000-6000 |
320/1500-3900 |
2,160 |
Audi A6 |
3.0L |
7AT |
310/5500-6500 |
440/2900-4500 |
3,040 |
Audi A7 |
3.0L |
7AT |
333/5500-6500 |
440/2900-4500 |
3,3 |
Audi A8L |
3.0L |
8AT |
286/4850-6500 |
420/2500-4800 |
4,730 |
Audi TT |
2.0L |
6AT |
230/4500-6200 |
370/1600-4300 |
1,780 |
Audi Q3 |
2.0L |
7AT |
220/5000-6200 |
350/1800-4900 |
1,670 |
Audi Q5 |
2.0L |
8AT |
224/4500-6200 |
350/1500-4500 |
2,120 |
Audi Q7 |
3.0L |
8AT |
333/5500-6500 |
440/2900-5300 |
3,450 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Nguồn: Dantri.com
Các tin khác
- Bình luận google +
- Bình luận facebook