Niêm yết 859 triệu, Chevrolet Trailblazer 2018 có giá lăn bánh bao nhiêu tại Việt Nam?
27/04/2018
Là SUV 7 chỗ nhập miễn thuế đầu tiên về Việt Nam trong năm 2018, Chevrolet Trailblazer 2018 vừa công bố giá bán từ 859 triệu đồng. Đây được xem là mức giá vô cùng cạnh tranh với các đối thủ hàng đầu như: Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport hay đồng hương Ford Everest.
Chevrolet Trailblazer 2018 có giá khởi điểm 859 triệu đồng tại Việt Nam
Theo đó, giá xe Chevrolet Trailblazer 2018 không chỉ hấp hẫn hơn so với các đối thủ SUV 7 chỗ trong nước mà còn không đắt hơn nhiều so với các bản tương đương tại thị trường nhập về Việt Nam - Thái Lan.
Theo kế hoạch công bố hồi đầu tuần, GM Việt Nam sẽ mở bán trước 02 phiên bản Chevrolet Trailblazer 2018 máy dầu 2.8L và 2.5L trong tháng 5 và 02 phiên bản 2.5L VGT vào tháng 6. Tuy nhiên, GM Việt Nam bất ngờ công bố giá xe của 3 phiên bản cụ thể như sau:
Giá xe Chevrolet Trailblazer 2018 tại Việt Nam | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá ưu đãi T4/2018 |
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT | 859 | 809 (-50) |
Chevrolet Trailblazer 2.8L 4x4 AT LTZ | 1.075 | 995 (-80) |
Chevrolet Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT | 898 | 898 |
Chevrolet Trailblazer 2.5L VGT 4x4 AT LT | Công bố vào tháng 6 | - |
Đây là mức giá niêm yết để tính các loại thuế phí tại nước ta. Tuy nhiên, hãng xe Mỹ đang tung chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng khi mua SUV 7 chỗ Trailblazer trong tháng 4 này. Cụ thể, Trailblazer 2.5L MT giảm 50 triệu đồng còn 809 triệu đồng. Trailblazer 2.8L 4x4 AT LTZ giảm cao nhất 80 triệu đồng xuống còn 995 triệu đồng. Còn 2 bản 2.5L VGT dự kiến sẽ giảm giá 30 triệu đồng ngay khi ra mắt.
Tại thị trường Việt Nam, Trailblazer sẽ đối đầu với các đối thủ trong phân khúc SUV 7 chỗ như: "ông vua" Toyota Fortuner (981 - 1.308 triệu đồng), Kia Sorento (799 - 949 triệu đồng), Isuzu MU-X (899 - 982 triệu đồng), Ford Everest (1,185 - 1,936 tỉ đồng), Mitsubishi Pajero Sport (1,26 - 1,426 tỉ đồng) hay Ssangyong Rexton (1,45 tỉ đồng).
Một số trang bị nội thất nổi bật trên Chevrolet Trailblazer dành cho thị trường Việt Nam
Hệ thống ghế ngồi trên Chevrolet Trailblazer 2018 tại Việt Nam
Đối với bản 2.8L 4x4 AT LTZ, Chevrolet Trailblazer được trang bị động cơ dầu 2.8L cho 197 mã lực/500 Nm kết hợp hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 2 cầu. Trong khi đó, bản 2.5L 4x2 MT LT sẽ có cho sức mạnh 161 mã lực/ 380 Nm và hộp số sàn 6 cấp. Cuối cùng là bản 2.5L VGT mới lộ diện sau có công suất 178 mã lực và 440 Nm mô-men xoắn.
Ước tính giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2018 tại Việt Nam
Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 |
Phí trước bạ | 103.080.000 | 85.900.000 | 85.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.885.000 | 12.885.000 | 12.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 997.638.400 | 971.458.400 | 961.458.400 |
Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.8L 4x4 AT LTZ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.075.000.000 | 1.075.000.000 | 1.075.000.000 |
Phí trước bạ | 129.000.000 | 107.500.000 | 107.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.125.000 | 16.125.000 | 16.125.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.242.798.400 | 1.212.298.400 | 1.202.298.400 |
Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 898.000.000 | 898.000.000 | 898.000.000 |
Phí trước bạ | 107.760.000 | 89.800.000 | 89.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.470.000 | 13.470.000 | 13.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.041.903.400 | 1.014.943.400 | 1.004.943.400 |
Nguồn: dantri.com.vn
Các tin khác
- Bình luận google +
- Bình luận facebook